光大 quang đại
  1. Quang minh chính đại.
  2. Hiển dương, phát triển, làm cho rạng rỡ. ◇Tô Thức : Trẫm phương đồ nhậm cổ quăng chi thần, dĩ quang đại tổ tông chi nghiệp , (Tặng hàn duy tam đại , Tổ bảo xu lỗ quốc công sắc ) Trẫm suy tính dùng bề tôi thân tín, để mà làm cho rạng rỡ sự nghiệp tổ tông.
  3. Đầy đủ, hết mức.
  4. Rộng lớn, quảng đại. ◇Hán Thư : Hành kì sở tri, tắc quang đại hĩ , (Đổng Trọng Thư truyện ) Thật thi những sở tri của ông, quả là rộng lớn vậy.
  5. Khoan dung, độ lượng.