分手 phân thủ
  1. Chia tay. ☆Tương tự: li biệt . ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ ngã bất tất đồng hành, tựu thử phân thủ, các cán doanh sanh khứ bãi , , (Đệ nhất hồi) Ông và tôi không cần cùng đi một đường, hãy chia tay ở đây, mỗi người mỗi việc đi nhé.
  2. Cắt đứt quan hệ. ◎Như: giá nhất đối hảo bằng hữu phân thủ thị biệt nhân liệu bất đáo đích sự sự đoạn tuyệt quan hệ này đối với bạn bè quả là một điều bất ngờ cho người khác.
  3. Vĩnh biệt với người đời.