分疆 phân cương
- Ngăn chia biên giới. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: Hành nhân vị ngã ngôn, Tống Liêu thử phân cương 行人為我言, 宋遼此分疆 (Bạch câu hà 白溝河) Người đi trên đường nói cho ta, Nước Tống và nước Liêu ở chỗ này ngăn chia biên giới.
- Khu vực, đất chia cho cai quản. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: Giáp lộ xa đồ thịnh, Phân cương hòa thử thu 夾路車徒盛, 分疆禾黍秋 (Tống Ngô Cấp Sự di Hoài Tây 送吳給事移淮西).
- Ngắt câu.