儀表 nghi biểu
  1. Khuôn phép, chuẩn tắc. ◇Quản Tử : Pháp độ giả, vạn dân chi nghi biểu dã , (Hình thế ) Pháp độ, đó là khuôn phép của muôn dân.
  2. Làm mẫu mực, làm khuôn phép. ◇Tân Văn Phòng : Hựu như "Thái Bạch tửu lâu kí" đẳng văn, giai nghi biểu ư hậu thế "", (Đường tài tử truyện , Trầm Quang ) Lại như bài "Thái Bạch tửu lâu kí" chẳng hạn, đều làm mẫu mực cho đời sau.
  3. Dung mạo cử chỉ. ◇Tống sử : Dương Thừa Tín thân trường bát xích, mĩ nghi biểu , (Dương Thừa Tín truyện ) Dương Thừa Tín thân cao tám thước, dung mạo cử chỉ đẹp đẽ.
  4. Bộ phận trong nỏ dùng để nhắm bắn.
  5. Cột đo bóng mặt trời, khí tượng (ngày xưa).
  6. Khí cụ chỉ thị đo lường (tốc độ, điện lượng, áp suất, v.v.).