典當 điển đương
  1. Cầm đồ, đem đồ vật cầm thế để lấy tiền.
  2. Tiệm cầm đồ. ◇Nho lâm ngoại sử : Tha tứ thập niên tiền, tại Tứ Châu đồng nhân hợp bổn khai điển đương , (Đệ tứ thập nhất hồi) Ông ta bốn mươi năm trước, ở Tứ Châu cùng người hùn vốn mở tiệm cầm đồ.