倦勤 quyện cần
  1. Chán lo liệu việc triều chính. Sau thường chỉ sự ở ngôi vị cao mà xin từ quan. ◇Thư Kinh : Trẫm trạch đế vị, tam thập hữu tam tải, mạo kì quyện ư cần , , (Đại Vũ mô ) Trẫm ở ngôi vua đã ba mươi ba năm, nay già yếu mệt mỏi, chán việc triều chính rồi.