倒帳 đảo trướng
  1. Thiếu nợ không trả. ◎Như: đảo trướng quyển đào .
  2. Tiền nợ không đòi lại được. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Huống thả cáo đích hựu thị nhị thập đa vạn đích đảo trướng, bất tiêu thuyết nguyên cáo thị cá phú ông , (Đệ thất hồi).
  3. § Cũng viết là đảo trướng .