侍衛 thị vệ
  1. Ở bên cạnh hộ vệ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : (Đổng) Trác nãi ư tỉnh trung thiết yến, hội tập công khanh, lệnh Lã Bố tương giáp sĩ thiên dư, thị vệ tả hữu , , , (Đệ tam hồi) (Đổng) Trác bèn đặt một tiệc yến ở trong dinh, mời cả các công khanh đến; sai Lã Bố đem hơn một nghìn quân giáp sĩ, ở hai bên hộ vệ.
  2. Người theo bên cạnh để hộ vệ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Lưỡng bàng thị vệ sổ thập nhân, tọa tại đại điện thượng , 殿 (Quyển nhị bát).
  3. Tên chức quan.