使命 sứ mệnh
  1. Mệnh lệnh. Tỉ dụ trách nhiệm lớn lao.
  2. Người phụng mệnh, sứ giả. ◇Thủy hử truyện : Thính đích Liêu quốc hữu sứ mệnh chí, vị thẩm lai ý cát hung 使, (Đệ bát thập ngũ hồi) Nghe nước Liêu có sứ giả đến, chưa biết ý cát hung thế nào.