倡和 xướng họa
  1. Một người hát ca trước, người khác theo tiếng ca hòa theo, cùng nhau ứng đáp.
  2. Một người đề xuất chủ trương, người khác phụ họa, hô ứng cùng nhau.
  3. Dùng thi từ thù đáp với nhau. ◇Trương Thọ Khanh : Cộng giai nhân xướng họa truyền bôi (Hồng lê hoa , Đệ tam chiệp) Cùng người đẹp xướng họa truyền chén.
  4. Ví dụ vợ chồng hòa mục, phu xướng phụ tùy.