倡和 xướng họa
- Một người hát ca trước, người khác theo tiếng ca hòa theo, cùng nhau ứng đáp.
- Một người đề xuất chủ trương, người khác phụ họa, hô ứng cùng nhau.
- Dùng thi từ thù đáp với nhau. ◇Trương Thọ Khanh 張壽卿: Cộng giai nhân xướng họa truyền bôi 共佳人倡和傳杯 (Hồng lê hoa 紅梨花, Đệ tam chiệp) Cùng người đẹp xướng họa truyền chén.
- Ví dụ vợ chồng hòa mục, phu xướng phụ tùy.