前身 tiền thân
  1. Tiền sinh, đời trước. ◇Bạch Cư Dị : Thủ bả dương chi lâm thủy tọa, Nhàn tư vãng sự tự tiền thân , (Lâm thủy tọa ) Tay cầm cành dương đến ngồi bên bờ nước, Nhàn nhã suy tư về những chuyện đã qua tựa như trong đời trước.
  2. Trạng huống có trước đó (bao gồm tên gọi, dạng thức, v.v.).