先鋒 tiên phong
  1. Mũi nhọn đi đầu. Chỉ tướng lĩnh hoặc quân sĩ đi dẫn đầu. ◇Tuân Duyệt : Đại vương nghi tất cử Hoài Nam chi chúng, thân vi tiên phong , (Hán kỉ , Cao Tổ kỉ nhị ).
  2. Xung phong ở trước. ◇Trần Thư : Mỗi chiến triếp tiên phong hãm trận, dũng quan chúng quân , (Lạc Nha truyện ).
  3. Phiếm chỉ mở đầu cái gì mới, khai sáng. ◇Ba Kim : Hứa Thiến Như dã quyết định yếu tiễn phát, đãn thị tha dã hoàn một hữu thật hành. Tố nhất cá tiên phong, đích xác ngận bất dung dị , . , (Gia , Nhị ngũ).