夕陽 tịch dương
  1. Mặt trời gần lặn về tây.
  2. Tỉ dụ tuổi già. ◇Bạch Cư Dị : Triêu lộ tham danh lợi, Tịch dương ưu tử tôn , (Bất trí sĩ ).
  3. Tỉ dụ suy đồi. ◎Như: tịch dương công nghiệp .