上游 thượng du
  1. Vùng đất trên cao, gần nguồn sông.
  2. Phiếm chỉ đất có hình thế tốt đẹp, nơi quan trọng.
  3. Cấp trên, thượng cấp.
  4. Địa vị cao, hàng trước. ◇La Ẩn : Chinh đông mạc phủ thập tam châu, Cảm vọng phi tài thiểm thượng du , (Xuân nhật đầu Tiền Đường nguyên súy thượng phủ ).
  5. Tỉ dụ tới trước.