世事 thế sự
  1. Chỉ sự việc của các giới sĩ nông công thương.
  2. Chỉ những nghề nghiệp chuyên môn truyền lại từ đời này sang đời khác, như vu đồng cốt, y chữa bệnh, bốc thệ bói toán, v.v.
  3. Việc đời, việc trên đời. ◇Lục Du : Tảo tuế na tri thế sự gian, Trung Nguyên Bắc vọng khí như san , (Thư phẫn ) Tuổi trẻ nào hay việc đời gian nan, Từ Trung Nguyên ngóng về Bắc phẫn khí bừng bừng.
  4. Việc trần tục ở đời.
  5. Chỉ việc xã giao thù đáp, nhân tình thế cố. ◇Tống Thư : Đăng Chi tuy bất thiệp học, thiện ư thế sự , (Dữu Đăng Chi truyện ) Đăng Chi tuy không có học vấn, nhưng giỏi xã giao ứng thù.
  6. Thế lớn mạnh, đại thế .
  7. Cục diện.