事業 sự nghiệp
  1. Thành tựu, thành công. ◇Tần Giản Phu : Nam nhi lập sự nghiệp, hà dụng hảo dong nhan , (Triệu lễ nhượng phì , Đệ tứ chiệp) Nam nhi làm nên sự nghiệp, cần chi có mặt đẹp.
  2. Chính sự.
  3. Chức nghiệp. ◇Thái Bình Quảng Kí : Vấn viết: Tác hà sự nghiệp? : (Tống Tế ) Hỏi rằng: Làm chức nghiệp gì?
  4. Gia nghiệp, sản nghiệp.
  5. Ngày xưa đặc chỉ lao dịch, như cày cấy, canh tác... ◇Tuân Tử : Sự nghiệp, sở ố dã; công lợi, sở hiếu dã , ; , (Phú quốc ) Lao dịch, cái người ta ghét; công lợi, cái người ta ưa.
  6. Chỉ tài năng. ◇Triệu Lệnh Chỉ : Cập đệ bất tất độc thư, tác quan hà tu sự nghiệp , (Hầu chinh lục ) Thi đậu không tất phải đọc sách, làm quan cần chi tài năng.
  7. Việc làm lớn lao, có tổ chức, có mục tiêu nhất định, đem lại lợi ích cho nhiều người. ◎Như: từ thiện sự nghiệp .