任重 nhậm trọng, nhiệm trọng
- Mang, chở, vác... vật nặng. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Phù mã chi sở dĩ năng nhậm trọng dẫn xa nhi trí viễn đạo giả, dĩ cân lực dã 夫馬之所以能任重引車而致遠道者, 以筋力也 (Nhân chủ 人主).
- Đảm đương trách nhiệm lớn lao. ◇Tiền Khiêm Ích 錢謙益: Chế viết: Trẫm quyến cố cương vũ, ngụ mị tuấn hiền, nguyện đắc côi tài nhậm trọng chi nhân, dĩ kiến kinh doanh cáo thành chi nghiệp 制曰: 朕眷顧疆宇, 寤寐俊賢, 願得瑰材任重之人, 以建經營告成之業 (Thái bộc tự thiêm chú thiếu khanh hùng minh ngộ thụ trung hiến đại phu chế 太僕寺添注少卿熊明遇授中憲大夫制).