交互 giao hỗ
  1. Thay thế, luân phiên.
  2. Đan chen, xen kẽ. ◇Thẩm Ước : Dã kính kí bàn hu, Hoang thiên diệc giao hỗ , (Túc đông viên 宿) Lối đồng đã khúc khuỷu, Đường hoang lại đan chen.
  3. Lẫn nhau. ☆Tương tự: hỗ tương .