交遊 giao du
  1. § Cũng viết là giao du .
  2. Giao vãng, giao tế. ◇Sử Kí : Nhược bằng hữu giao du, cửu bất tương kiến, thốt nhiên tương đổ, hoan nhiên đạo cố , , , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Còn nếu bạn bè qua lại với nhau lâu ngày không thấy mặt, bỗng được gặp gỡ, vui vẻ kể chuyện cũ.
  3. Bạn bè qua lại lui tới với nhau. ◇Tư Mã Thiên : Giao du mạc cứu, tả hữu thân cận bất vị nhất ngôn , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Bạn bè không ai cứu, tả hữu thân cận không ai nói hộ một lời!