交易 giao dịch
  1. Nghĩa gốc chỉ giao hoán đổi chác. Sau phiếm chỉ mua bán. ◇Dịch Kinh : Nhật trung vi thị, trí thiên hạ chi dân, tụ thiên hạ chi hóa, giao dịch nhi thối, các đắc kì sở , , , 退, (Hệ từ hạ ) Buổi trưa họp chợ, khiến dân các nơi tụ tập trao đổi hàng hóa với nhau xong rồi về, ai nấy có được cái mình muốn.
  2. Qua lại, giao vãng. ◇Minh sử : Dữ ngoại nhân giao dịch, hiệp nật tiết tiết, vô phục lễ thể , , (Hàn Văn truyện ).
  3. Thay đổi, thay thế.