交感 giao cảm
  1. Cảm ứng lẫn nhau. ◇Hàn Dũ : Ngũ khí tự hành, vạn vị thuận thành, giao cảm bàng sướng, thánh hiền dĩ sanh , , , (Tế Đổng tướng công văn ).
  2. Giao cấu, tính giao. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Thử hậu hoảng hoảng hốt hốt, hợp nhãn tựu mộng kiến Ngô thị lai dữ tha giao cảm , (Quyển thập thất).