動手 động thủ
  1. Bắt đầu làm, bắt tay vào việc. ◎Như: đại gia nhất tề động thủ mọi người đều bắt tay vào việc.
  2. Đánh nhau, ẩu đả, tranh đấu.
  3. Đụng tay vào, sờ vào. ◎Như: tham quan họa triển, tối kị húy động thủ xúc mạc , xem triển lãm tranh, kị nhất là giơ tay sờ mó.