地下 địa hạ
  1. Dưới mặt đất. ◎Như: địa hạ tư nguyên .
  2. Hoạt động bí mật, không công khai hoặc bất hợp pháp. ◎Như: địa hạ công xưởng .
  3. Trên mặt đất. ◇Hồng Lâu Mộng : Phụng Thư tại lí gian, Tần Chung Bảo Ngọc tại ngoại gian, mãn địa hạ giai thị gia bà tử đả phố tọa canh , , 滿 (Đệ thập ngũ hồi) Phượng Thư nằm ở nhà trong, Bảo Ngọc, Tần Chung nằm ở nhà ngoài. Bọn hầu đàn bà giải chiếu ở dưới đất ngồi canh đêm.