黯然 ảm nhiên
  1. Đen, tối. ◇Lang Anh : Viên hoại môn khải, thành trung ảm nhiên vô đăng hỏa , (Thất tu loại cảo 稿, Quốc sự , Anh Tông phục vị thực lục ).
  2. Suy tàn, không có sinh khí. ◇Lưu Sư Bồi : Kim Nguyên trạch hạ, văn tảo ảm nhiên , (Nam bắc văn học bất đồng luận ).
  3. Buồn rầu, ủ rũ. ◇Liễu Tông Nguyên : Linh lạc tàn hồn bội ảm nhiên, Song thùy biệt lệ Việt giang biên , (Biệt xá đệ tông nhất ).