鳩形鵠面 cưu hình hộc diện
  1. ☆Tương tự: hình tiêu cốt lập , hình dung khô cảo .
  2. ★Tương phản: hồng quang mãn diện 滿, não mãn tràng phì 滿, dung quang hoán phát .
  3. Hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). ◇Tùy Đường diễn nghĩa : Lão nhi kiến thuyết, mang khứ hoán giá ta phụ nữ lai, khả liên cá cá y bất tế thể, ngạ đắc cưu hình hộc diện , , , (Đệ tứ tứ hồi ).