高居 cao cư
  1. Ở chỗ cao. ◇Lưu Hướng : Thiền cao cư bi minh ẩm lộ, bất tri đường lang tại kì hậu dã , (Thuyết uyển , Chánh gián ).
  2. Cũng chỉ ở địa vị cao.
  3. Chỉ chỗ ở của người khác (kính xưng). ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Đãn kiến giáo cao cư hà xứ, dị nhật hảo lai tương phỏng , (Quyển thập bát).
  4. Ở ngôi vua. ◇Tân Đường Thư : Nhược thượng hiền hữu năng, sử bách ti thiện chức, tắc cao cư thâm củng, trù cảm phạm chi? , 使, , (Trương Huyền Tố truyện ).