高堂 cao đường
  1. Sảnh đường cao lớn, nhà lớn. ◇Hậu Hán Thư : Thường tọa cao đường, thi giáng sa trướng, tiền thụ sanh đồ, hậu liệt nữ nhạc , , , (Mã Dung truyện ).
  2. Mượn chỉ kiến trúc tráng lệ. § Cũng như hoa ốc . ◇Hoàn Đàm : Cư tắc quảng hạ cao đường, liên thát đỗng phòng , (Tân luận , Cầm đạo ).
  3. Mượn chỉ triều đình. ◇Lí Bạch : Luyến cao đường nhi yểm khấp, Lệ huyết địa nhi thành , (Vạn phẫn từ đầu Ngụy lang trung ).
  4. Chỉ cha mẹ. ◇Tục Phạm Đình : Nhân nhân tề xưng tán, Tảo tảo giao công lương, Khả dĩ duyệt thê tử, Khả dĩ phụng cao đường , , , (Ngũ bách tự thi ).
  5. Rộng rãi, sáng sủa. ◇Ngụy thư : Thị niên, hựu vi tu quảng tăng trạch, đa sở tịnh kiêm, đỗng môn cao đường, phòng vũ chu bác, sùng lệ nghĩ ư chư vương , , , , , (Ân Hãnh truyện , Triệu Tu ).
  6. Họ kép Cao Đường.