鞠躬 cúc cung
- Vẻ cung kính cẩn thận. ◇Nghi lễ 儀禮: Chấp khuê, nhập môn, cúc cung yên, như khủng thất chi 執圭, 入門, 鞠躬焉, 如恐失之 (Sính lễ 聘禮).
- Cong lưng cúi mình. ◇Khổng Vũ Trọng: Tạc nhật phần hương yết thánh mẫu, Thanh san cúc cung như phụ nỗ 昨日焚香謁聖母, 青山鞠躬如負弩 (Qua bộ trở phong 瓜步阻風).
- Cong lưng cúi mình làm lễ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Thuyết bãi, tiện hướng cô nương chấp thủ cúc cung, hành liễu cá bán lễ 說罷, 便向姑娘執手鞠躬, 行了個半禮 (Đệ thập thất hồi).
- Cúc cung tận tụy 鞠躬盡瘁 viết tắt. ◇李載: Cúc cung cự khẳng thâu Gia Cát, Đoạn chỉ chung kì báo Hạ Lan 鞠躬詎肯輸諸葛, 斷指終期報賀蘭 (Diêu tặng Diêm Cổ Cổ tiền bối 遙贈閻古古先輩).