革命 cách mệnh
  1. Thay đổi một triều vua. Ngày xưa thiên tử nhận mệnh trời, thay triều đại và đặt cho tên mới. ◇Dịch Kinh : Thang Vũ cách mệnh thuận hồ thiên nhi ứng hồ nhân (Cách quái ) Vua Thang (diệt Kiệt) vua Vũ (diệt Trụ) thay đổi triều đại, hợp với đạo trời và ứng với lòng người.
  2. Chỉ việc thay đổi mạnh mẽ mau chóng về một phương diện, lãnh vực nào đó (kĩ thuật, kinh tế, văn học, v.v.). ◎Như: công nghiệp cách mệnh cách mạng kĩ nghệ.
  3. Chuyên chỉ sự dùng võ lực để lật đổ một chính quyền, tổ chức hoặc trật tự cũ. ◎Như: chánh trị cách mệnh , xã hội cách mệnh .