震動 chấn động
  1. Trong lòng dao động mạnh, chấn kinh, kinh động. ◎Như: chấn động nhân tâm .
  2. Dao động mạnh, rúng động. ◇Tô Thức : Hoạch nhiên trường khiếu, thảo mộc chấn động, san minh cốc ứng, phong khởi thủy dũng , , , (Hậu Xích Bích phú ) Bỗng có một tiếng hú dài, cây cỏ rúng động, núi hang vang dội, gió nổi nước tung.
  3. Tỉ dụ thịnh nộ, giận dữ.
  4. Vang dội, kích động. ◇Đông Quan Hán kí : Ca vịnh lôi thanh, bát hoang chấn động , (Quang Vũ kỉ ).