折簡 chiết giản
- § Cũng viết là: chiết giản 折柬.
- Nửa thẻ tre. § Ngày xưa dùng thẻ tre viết chữ.
- Chỉ thư trát, tờ thư. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: Thảo liễu nhất cá chiết giản, nhất cá phong đồng 討了一個折柬, 一個封筒 (Đệ thập ngũ hồi).
- Rọc giấy viết thư. ◇Quách Thoán 郭彖: Nhất nhật lang quan chiết giản kí kĩ, dữ vi tư ước 一日郎官折簡寄妓, 與為私約 (Khuê xa chí 睽車志, Quyển ngũ).
- Thẻ tre bị đứt đoạn. § Chỉ phần còn lại của thư sách, thẻ đọc... đã rách nát đứt đoạn. ◇Tống Thư 宋書: Phù "Lễ Kí" tàn khuyết chi thư, bổn vô bị thể, chiết giản bại tự, đa sở khuyết lược 夫《禮記》殘缺之書, 本無備體, 折簡敗字, 多所闕略 (Lễ chí tam 禮志三).