開胃 khai vị
- Mở đầu vị ngon; làm cho muốn ăn. Nói về thức uống hoặc món ăn dùng trước tiên. ◎Như: tha cật phạn thì, thường hỉ hoan dụng lạt tiêu khai vị 他吃飯時, 常喜歡用辣椒開胃.
- (Phương ngôn) Để cho cười; đùa cợt. ◎Như: ngã kim thiên tâm tình bất hảo, nhĩ thiểu nã ngã khai vị 我今天心情不好, 你少拿我開胃.