開放 khai phóng
  1. Thả ra, phóng thích. ◇Thư Kinh : Khai phóng vô tội chi nhân (Đa phương , Khổng An Quốc , Truyện ).
  2. Mở ra. ◇Trịnh Đình Ngọc : Hiện kim hoàng bảng chiêu hiền, khai phóng tuyển tràng , (Khán tiền nô , Tiết tử ).
  3. Trừ bỏ cấm chế. ◎Như: khai phóng ngôn luận tự do .
  4. Cởi mở, thư triển, nở hoa. ◇Ba Kim : Hứa đa tử sắc đích hoa đóa tại na lí khai phóng, liên diệp tựu khẩn khẩn thiếp tại thuyền đầu , (Tướng quân tập , Nguyệt dạ ).
  5. Bắn ra. ◇Thái Bình Thiên Quốc tư liệu : Khai phóng lạc địa khai hoa pháo ( Sử trí ngạc đương án ).