閉幕 bế mạc
  1. Hạ màn. § Sau mỗi tiết mục trình diễn hoặc khi diễn xong vở kịch.
  2. Chấm dứt, kết thúc. ◇Từ Trì : Cửu nguyệt tam thập nhật đích dạ vãn, nhân dân chánh hiệp bế mạc hậu, tha tham gia liễu khai quốc đại điển tiền tịch đích đại yến , , (Phụng tường , Tam thập).