邊庭 biên đình
- § Cũng viết là biên đình: 邊廷, 邊亭.
- Biên cảnh, biên giới, biên địa. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Kim chi nghị giả, phương nam bắc tu hảo, khủng biên đình sanh sự 今之議者, 方南北修好, 恐邊庭生事 (Thì luận 時論, Tái viên 塞垣).
- Sở quan ở biên giới, quan thự phòng thủ biên cảnh. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Nhượng tha tùy thì bả tình huống giao đáo thượng diện lai, đãn tự kỉ khước bất năng li khai biên đình nhất bộ, nhi yếu chuyên quản biên phòng sự vụ 讓他隨時把情況交到上面來, 但自己卻不能離開邊廷一步, 而要專管邊防事務 (Nô lệ chế thì đại 奴隸制時代, "Xỉ mĩ thiên" đích nghiên cứu tứ 侈靡篇的研究四).