邊境 biên cảnh
- Vùng đất ở biên giới cách xa trung tâm. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Trẫm tại vị tam thập ngũ niên, hạnh thác thiên địa tổ tông, hải vũ thăng bình, biên cương vô sự 朕在位三十五年, 幸託天地祖宗, 海宇昇平, 邊疆無事 (Đệ tam ngũ hồi).
- ☆Tương tự: biên giới 邊界, biên cương 邊疆, biên thùy 邊陲, quốc giới 國界, quốc cảnh 國境.
- ★Tương phản: nội địa 內地.