逋亡 bô vong
  1. Đi trốn, đào vong. ◇Sử Kí : Phát chư thường bô vong nhân, chuế tế, cổ nhân lược thủ Lục Lương địa , 婿, (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Đưa những người đã từng đi trốn tránh, những người ở rể và những người đi buôn bán đánh lấy đất Lục Lương.
  2. Người đi trốn.