追趕 truy cản
  1. Thừa thắng truy kích. ◇Ngũ đại sử bình thoại : Đức Uy nãi suất tinh binh thiên dư nhân hợp chiến, truy cản chí dã hà nhi chỉ , (Đường sử , Quyển thượng).
  2. Đuổi theo.