貫徹 quán triệt
  1. Thông suốt. ◇Lưu Nhân : Quán triệt cổ kim (Tuyên hóa đường kí ) Thông suốt xưa nay.
  2. Triệt để, tới cùng.
  3. Xuyên thấu. ◇Huyền Trang : Nhân dĩ trường kích, quán triệt hung bối , (Đại Đường Tây vực kí 西, Phược Hát quốc ) Liền lấy kích dài, xuyên thấu ngực qua lưng.