貪污 tham ô
  1. § Cũng viết là tham ô .
  2. Tham lợi bỏ nghĩa.
  3. Bọn tham lợi bỏ nghĩa. ◇Hậu Hán Thư : Khử xích tham ô, li viễn nịnh tà , (Chu Cử truyện ).
  4. Lợi dụng quyền chức để lấy tiền của. ◇Hậu Hán Thư : Thì thiên hạ đại hạn ti không Trương Hạo điều tấu trưởng lại hà khốc tham ô giả, giai bãi miễn chi , , (Khốc lại truyện ).