變革 biến cách
  1. Cải biến, cải cách. ◇Tăng Củng : Biến cách nhân tuần, hiệu lệnh tất tín, sử hải nội quan thính, mạc bất chấn động Tự Phúc Châu triệu phán Thái Thường tự thượng điện trát tử , , 使, (殿).
  2. Thay đổi triều đại. ◇Từ Phương : Biến cách chi tế, táng loạn tần nhưng , (Chu sư mẫu lục thập thọ tự ).
  3. Phế bỏ chế độ cũ lập ra chế độ mới.