警察 cảnh sát
- Nhân viên coi việc giữ gìn an ninh trật tự công cộng. ☆Tương tự: cảnh viên 警員, tuần bộ 巡捕, tuần cảnh 巡警.
- Coi xét, ngăn ngừa. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: Hoằng Triệu xuất binh cảnh sát, vụ hành sát lục, tội vô đại vô tiểu giai tử 弘肇出兵警察, 務行殺戮, 罪無大無小皆死 (Sử Hoằng Triệu truyện 史弘肇傳).
- Cảnh giác, cáo giới, cẩn thận coi chừng. ◇Trần Kính Tông 陳敬宗: Nãi tri tiên sanh tuy dĩ tạo đại hiền chi vực, diệc hữu tư ư cảnh sát hàm dưỡng chi công dã 乃知先生雖已造大賢之域, 亦有資於警察涵養之功也 (Đề hối am tiên sanh thư giản mặc tích quyển hậu 題晦庵先生書簡墨跡卷後).