證明 chứng minh
  1. ☆Tương tự: biểu minh , chứng cứ , chứng thật , thuyết minh .
  2. Dẫn chứng, đưa bằng cớ để làm cho sáng tỏ đúng sai.
  3. Thông hiểu, lĩnh ngộ. ◇Đàn kinh : Dĩ tự tính tam bảo, thường tự chứng minh, khuyến thiện tri thức , , (Sám hối phẩm ).
  4. Chứng nhân hoặc chứng cứ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Kim hữu phiền tiên sinh tố cá chứng minh, đãi hạ quan tận sổ truy thủ xuất lai , (Quyển thập tam).
  5. Văn kiện chứng minh thân phận hoặc quyền lực. ◇Triệu Thụ Lí : Ngã thính thuyết tha môn lưỡng cá yếu đáo khu thượng đăng kí, thôn công sở bất cấp khai chứng minh , (Đăng kí ).