解放 giải phóng
  1. Cởi ra, mở ra. ◇Tây du kí 西: Đô yếu giải phóng y khâm (Đệ thập lục hồi).
  2. Thả ra, phóng thích.
  3. Làm tiêu tan. ◇Quán Vân Thạch : Giải phóng sầu hòa muộn (Thanh giang dẫn , Tích biệt khúc ).
  4. Giải trừ câu thúc, đem lại tự do.