褒賞 bao thưởng
  1. Tưởng thưởng, ban thưởng. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Tòng thử thượng nhậm chi hậu, chuyên vụ trấn tĩnh, quân dân an đổ, uy danh cánh thăng, triều đình luy gia bao thưởng , , , , . (Độc cô sanh quy đồ náo mộng ).
  2. Khen ngợi, xưng tán.