蒲柳 bồ liễu
- Loại cây cành lá dài và mềm, vừa chớm thu thì tàn tạ. § Còn gọi là thủy dương 水楊.
- Tỉ dụ người thể chất yếu đuối hoặc có thân phận thấp hèn. ◎Như: tha thân như bồ liễu, thường thường sanh bệnh 他身如蒲柳, 常常生病. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thứ khán na hầu môn diễm chất đồng bồ liễu; tác tiễn đích, công phủ thiên kim tự hạ lưu 覷看那侯門艷質同蒲柳; 作踐的, 公府千金似下流 (Đệ ngũ hồi) Kìa coi, người trong trắng xinh đẹp ở nơi quyền quý chẳng khác nào thân bồ liễu; bị giày xéo, bậc giá nghìn vàng ở phủ quan cũng giống như kẻ thấp hèn.