葛藟 cát lũy
  1. Loại dây bò. § Còn gọi là thiên tuế lũy . ◇Thi Kinh : Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi , (Chu nam , Cù mộc ) Phía nam có cây uốn cong và rủ xuống, Dây sắn quấn vào.
  2. Tên một thiên trong kinh Thi, Vương phong . Nội dung miêu tả nhà Chu suy vi, nhân dân lưu tán thống khổ. Sau cát lũy mượn chỉ thơ ai oán của người lưu lạc đất khách quê người.