葛布 cát bố
  1. Vải thô, làm bằng dây đay, dùng may áo mặc mùa hè. ◇Viên Khang : Sử Việt nữ chức trị cát bố, hiến ư Ngô Vương Phù Sai 使, (Việt tuyệt thư , Ngoại truyện kí Việt địa truyện ).