英俊 anh tuấn
  1. Tài trí trác việt.
  2. Người tài trí xuất chúng. ◇Sử Kí : Tần chi cương tuyệt nhi duy thỉ, San Đông đại nhiễu, dị tính tịnh khởi, anh tuấn ô tập , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Kỉ cương nhà Tần suy sụp, vùng Sơn Đông rối loạn, những người khác họ đều nổi dậy, các anh hùng tài trí xuất chúng tụ họp rất đông.
  3. Chỉ người dong mạo tuấn tú và có khí lực.