舊歡 cựu hoan
  1. Niềm vui ngày trước. ◇Ôn Đình Quân : Xuân dục mộ, tư vô cùng, cựu hoan như mộng trung , , (Canh lậu tử , Từ ).
  2. Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇Giải Phưởng : Thanh san lục thủy, cổ kim trường tại, duy hữu cựu hoan hà xử? , , (Vĩnh ngộ nhạc , Từ ).